TIN MỪNG CHÚA NHẬT - LỄ TRỌNG

Chúa Nhật XXXII Thường Niên – Năm B

“Bà góa nghèo này đã bỏ nhiều hơn hết”. (Mc 12, 38-44)
Đọc các tin khác ➥
TÌM KIẾM

Các Thánh Tử Đạo Việt Nam * 631 Câu Trắc Nghiệm 1

Chủ nhật - 09/05/2021 11:30 | Tác giả bài viết: Nguyễn Thái Hùng |   1187
02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
Các Thánh Tử Đạo Việt Nam * 631 Câu Trắc Nghiệm 1

 

 
     VUI HỌC GIÁO LÝ
CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM
631 Câu Trắc Nghiệm
Gb. Nguyễn Thái Hùng


 
 

I. TỔNG QUÁT
 
01. Ai đã ra sắc chỉ cấm người công giáo Việt nam không được mang trên mình hoặc treo trong nhà thánh giá và các ảnh tượng ? (12.1625)
a. Vua Gia Long                    
b. Vua Thiệu Trị
c. Chúa Trịnh Tráng              
d. Sãi Vương Nguyễn Phúc Nhân
 
02. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Ngoài tên là gì ?
a. Bà Anê Lê Thị Thành        
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           
d. Anh Phanxicô
 
03. Người tín hữu tử đạo đầu tiên ở Đàng Trong tên là gì ? (26.7.1644)
a. Bà Anê Lê Thị Thành        
b. Thầy Anrê Phú Yên
c. Cha Phaolô Lê Bảo Tịnh           
d. Anh Phanxicô
 
04.   Vị thừa sai ngoại quốc bị hành quyết đầu tiên ở Việt nam tên là gì ? (23-6-1723)
a. Gs JB Messari        
b. Gs Alexandre de Rhodes
c. Gs Gaspar d’ Amaral                         
d. Gs Gaspar Luis
 
05. Thời vua nào giáo dân chạy vào La Vang là nơi rừng thiêng nước độc để trốn tránh cảnh bắt bớ, bách hại ; và từ đây, Linh Địa La Vang đi vào lịch sử Giáo Hội Việt nam ? (1798-1800)
a. Vua Tự Đức                               
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                 
d. Vua Thiệu Trị
 
06. Trong thời kỳ cấm đạo, vua nào có nhiều sắc lệnh cấm đạo nhất ?
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh
 
07Vua Tự Đức đã ký bao nhiêu sắc lệnh bắt đạo trong cuộc đời của mình ?
a. 2 Sắc lệnh          
b. 7 Sắc lệnh
c. 9 Sắc lệnh
d. 13 Sắc lệnh
 
08. Cuộc tàn sát năm 1798 ghê gớm hơn cả, vì đã khai diễn những màn tra tấn dã man nhất, như thế nào ?
a. Tẩm dầu vào các đầu ngón tay,
b. Đổ dầu vào rốn, trước khi châm lửa,
c. Treo ngược đầu "tội nhân" xuống.
d. Cả a, b và c đúng.
 
09. Các sử gia Âu Châu khi viết về những cuộc bách hại tôn giáo tại Việt Nam thường tặng cho vua nào danh xưng : "Néron của Việt Nam" ? (Hoàng đế Néron hồi xưa khét tiếng tàn bạo, hung dữ trong những cuộc lùng bắt đạo Công Giáo tại thủ đô Roma và trong đế quốc La Mã.)
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh
 
10. Trong tổng số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, một nửa (58 vị) đã bị hành quyết trong thời vua nào cầm  quyền ?
a. Vua Thiệu Trị            
b. Vua Tự Ðức
c. Vua Minh Mạng         
d. Vua Cảnh Thịnh
 
12. Vị vua nào có chỉ dụ truyền khắc 2 chữ “Tả đạo” vào má các tín hữu trung kiên rồi đẩy họ vào những nơi rừng thiêng nước độc ?
a. Vua Tự Đức                       
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                 
d. Vua Thiệu Trị
 
13. Những khổ hình Phân sáp do vua nào ban hành ? (1860)      a. Vua Tự Đức        
b. Vua Cảnh Thịnh
c. Vua Minh Mạng                         
d. Vua Thiệu Trị
 
 
Phân sáp (1860) : gồm 5 khoản:
 
- Khoản 1: Hết mọi người theo đạo Thiên Chúa, bất cứ nam nữ, giầu nghèo, già trẻ đều bị phân tán vào các làng bên lương.
 
- Khoản 2: Tất cả các làng bên lương có trách nhiệm canh gác những tín hữu Công Giáo: cứ năm người lương canh gác một người Công Giáo.
 
- Khoản 3: Tất cả các làng Công Giáo sẽ bị phá bình địa và tiêu hủy. Ruộng đất, vườn cây, nhà cửa sẽ bị chia cho các làng bên lương lân cận, và các làng bên lương này có nhiệm vụ phải nộp thuế hằng năm cho Chính Phủ.
 
- Khoản 4: Phân tán nam giới đi một tỉnh, nữ giới đi một tỉnh khác, để không còn cơ hội gặp nhau, con cái thì chia cho những gia đình bên lương nào muốn nhận nuôi.
 
- Khoản 5: Trước khi phân tán, tất cả giáo dân nam nữ và trẻ con đều bị khắc trên má trái hai chữ Tả Ðạo và trên má bên phải tên tổng, huyện, nơi bị giam giữ, như thế không còn cách nào trốn thoát.
 
 
14. “Bình Tây sát Tả” là chủ trương của Phong trào nào ?
a. Phong trào Đông Du                  
b. Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục
c. Phong trào Văn Thân         
d. Phong trào Cứu Quốc
 
Thống kê 117 vị thánh tử đạo vn
 
Theo quốc tịch, 117 Thánh Tử đạo Việt Nam được chia ra như sau:

·         11 vị gốc Tây Ban Nha6 giám mục và 5 linh mục dòng Đa Minh,
·         10 vị gốc Pháp: 2 giám mục và 8 linh mục thuộc Hội Thừa sai Paris,
·         96 vị người Việt: 37 linh mục và 59 giáo dân - trong đó có 14 thầy giảng, 1 chủng sinh và một phụ nữ là bà Anê Lê Thị Thành.
Theo Việt sử, các vị này đã bị giết trong những đời vua chúa sau đây:
·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Doanh (1740-1767),
·         2 vị dưới thời chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
·         2 vị do sắc lệnh của vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
·         58 vị dưới thời vua Minh Mạng (1820-1841),
·         3 vị dưới thời vua Thiệu Trị (1841-1847),
·         50 vị dưới thời vua Tự Đức (1847-1883).
·         Ngày 27 tháng 5 năm 1900 (thời Giáo hoàng Lêô XIII): 64 vị
·         Ngày 20 tháng 5 năm 1906 (thời Giáo hoàng Piô X): 8 vị
·         Ngày 2 tháng 5 năm 1909 (thời Giáo hoàng Piô X): 20 vị
·         Ngày 29 tháng 4 năm 1951 (thời Giáo hoàng Piô XII): 25 vị
Và được tuyên Thánh vào ngày 19 tháng 6 năm 1988.
 
15. Phong Thánh là gì ?
a. Tuyên bố một người nào đó đã qua đời hiện đang ở trên Thiên Đàng
b. Cho phép tôn kính
c. Cho phép khẩn cầu (qua lời chuyển cầu của các ngài)
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
16. Trước khi phong thánh, Hội Thánh cần phải làm những gì ?
a. Phải cẩn thận điều tra
b. Xem xét thật kỹ lưỡng
c. Cần phải có những hỗ trợ siêu nhiên bằng những phép lạ để có đủ chứng cớ để Phong Thánh.
d. Cả a, b và c đúng.
 
17. Việc tuyên phong hiển thánh sẽ kèm những điều gì ?
a. Tên của vị đó được ghi vào Sổ Bộ Các Thánh;
b. Các ngài được kêu cầu trong các lời cầu công cộng;
c. Các nhà thờ được thánh hiến để kính nhớ các ngài;
d. Thánh Lễ được cử hành để tôn kính các ngài;
e. Lễ kính các ngài được cử hành theo phụng vụ;
g. Hình ảnh của các ngài trên đầu có hào quang (vòng tròn)
h. Thánh tích (di tích thánh) của các ngài được chứa trong bình và tôn kính công cộng.
i. Tất cả điều đúng.
 
 
 
18. Ai có quyền phong thánh ?
a. Thượng Phụ Giáo chủ
b. Đức Giáo hoàng
c. Hồng Y
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
19. Trước khi phong hiển thánh một ai, cần phải có những bước nào ?
a. Công nhận Danh hiệu “Đầy Tớ Chúa” (Servus Dei):
b. Bậc đáng kính (Venerable)
c. Bậc Chân phước (Beatus):
d. Bậc Hiển Thánh (Sanctus)
e. Cả a, b và c đúng.
 
20. Đức Giáo Hoàng nào đã tuyên thánh các vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. ĐGH Alexandro VII                          
b. ĐGH Gioan XXIII
c. ĐGH Piô XII                                      
d. ĐGH Gioan Phalô II
 
21. Các chứng nhân đức tin của Giáo Hội  Việt nam được tuyên thánh vào ngày tháng nào ?
a. Ngày 01.01.1988                
b. Ngày 19.06.1988
c. Ngày 29.06.1988                
d. Ngày 01.11.1988
 
22. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho bao nhiêu vị chứng nhân đức tin của Giáo Hội Việt nam ?
a. 112 vị                    
b. 117 vị 
c. 118 vị            
d. 122 vị 
 
23. Đức Giáo Hoàng Gioan Phalô II đã tuyên thánh cho ai và các bạn của Giáo Hội Việt nam lên bậc hiển thánh ?
a. Anrê Tường và các bạn
b. Anrê Trần An Dũng Lạc và các bạn
c. Phaolô Tống Viết Bường và các bạn
d. Phaolô Lê Bảo Tịnh và các bạn
 
24. Lễ mừng kính 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 11       
b. Ngày 24 tháng 11      
c. Ngày 26 tháng 12       
d. Ngày 06 tháng 4  
    
25. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ là những ai ?
a. Giám mục
b. Linh mục
c. Giáo dân
d. Cả a, b và c đúng.
 
26. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, là đại diện, là tinh hoa của Giáo Hội vn, họ bị kết án chỉ vì họ là gì ?
a. Những đạo trưởng      
b. Vì ngoan cố không chịu bỏ đạo,
c. Không bước qua Thập giá
d. Cả a, b và c đúng.
 
27. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, họ gồm những quốc tịch nào ?
a. Tây Ban Nha
b. Pháp
c. Việt Nam
d. Cả a, b và c đúng.
 
28. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giám mục ?
a. 6 vị 
b. 8 vị 
c. 10 vị 
d. 12 vị 
 
29. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo là giáo dân ?
a. 40 vị 
b. 50 vị 
c. 59 vị 
d. 65 vị 
 
30. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có bao nhiêu vị tử đạo quốc tịch Việt Nam ?
a. 72 vị 
b. 80 vị 
c. 96 vị 
d. 104 vị 
 
31. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một vị thánh nữ, ngài tên là gì ?
a. Công Chúa Mai Hoa
b. Bà Minh Ðức Vương Thái Phi
c. Bà Anê Lê Thị Thành
d. Bà Gioanna
 
32. Trong số 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam, có một chủng sinh, ngài tên là gì ?
a. Simon Hòa
b. Tôma Thiện
c. Tôma Toán
d. Tôma Khuông
 
33. Các thánh tử đạo việt Nam bị giết dưới những đời vua chúa nào ?
a. Chúa Trịnh Doanh (1740-1767), chúa Trịnh Sâm (1767-1782),
b. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802),
c. Vua Minh Mạng (1820-1841), vua Thiệu Trị (1841-1847), vua Tự Đức (1847-1883).
d. Cả a, b và c đúng.
 
34. Triều đại vua nào giết các thánh tử đạo nhất ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
35. Dưới triều đại vua Minh Mạng, ông đã giết bao nhiêu vị thánh tử đạo ?
a. 40 vị 
b. 50 vị 
c. 58 vị 
d. 62 vị 
 
36. 117 vị Thánh Tử Ðạo Việt Nam được những Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Cả a, b và c đúng.
 
 
117 THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM + 1
 
1
37. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc Sinh năm 1795 tại Bắc Ninh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
38. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
39. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1855
d. Năm 1862
 
40. Linh mục Anrê Trần An Dũng Lạc được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
41. Lễ kính thánh Anrê Trần An Dũng Lạc được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 26 tháng 7
 
2
 
42. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông, Sinh năm 1790 tại Gò Thị, Bình Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883).
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
43. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
44. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông chịu tử đạo tại Mỹ Tho vào năm nào ?
a. Năm 1835
bNăm 1838
c. Năm 1855
d. Năm 1862
 
45. Thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được  Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
46. Lễ kính thánh Anrê Nguyễn Kim Thông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 15  tháng 7
d. Ngày 21 tháng 9
 
3
47. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông, Sinh năm 1808 tại Kim Long, Huế chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
48. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
49. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
50. Binh Sĩ Anrê Trần Văn Trông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
51. Thánh Anrê Trần Văn Trông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
4
 
52. Giáo dân Anrê Tường, Sinh tại Ngọc Cục, Xuân Trường, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
53. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
54. Giáo dân Anrê Tường chịu tử đạo tại làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
55. Giáo dân Anrê Tường được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
56. Thánh Anrê Tường được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 16 tháng 6
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
5
 
57. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích, Sinh tại Chi Long, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
58. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
59. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
60. Giáo dân Antôn Nguyễn Ðích được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
61. Thánh Antôn Nguyễn Ðích được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 12 tháng 8
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
6
 
62. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm), Sinh năm 1768 tại Mỹ Hương, Quảng Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
63. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
64. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
65. Y sĩ Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
66. Thánh Antôn Nguyễn Hữu Quỳnh (Năm) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 10 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
7
 
67. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông, Sinh năm 1822 tại Mittelbonn, Nancy, Pháp, Thừa sai người Pháp, Hội Thừa Sai Paris, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
68. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Thiêu sống
 
69. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
70. Linh Mục Augustinô Schoeffler Ðông được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
71. Thánh Augustinô Schoeffler Ðông được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 5
d. Ngày 28 tháng 11
 
8
 
72. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy, Sinh năm 1795 tại Hạ Linh, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
73. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
 
74. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy chịu tử đạo tại Thừa Thiên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
75. Binh Sĩ Augustinô Phan Viết Huy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
76. Thánh Augustinô Phan Viết Huy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
9
 
77. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới, Sinh năm 1806 tại Phù Trang, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
78. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
79. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
80. Giáo dân Augustinô Nguyễn Văn Mới được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
81. Thánh Augustinô Nguyễn Văn Mới được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 28 tháng 11
 
10
 
82. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ, Sinh năm 1755 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, Linh mục triều chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
83. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
84. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1851
d. Năm 1862
 
85. Linh mục Bênađô Vũ Văn Duệ  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
86. Thánh Augustinô Bênađô Vũ Văn Duệ được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01  tháng 8
d. Ngày 28 tháng 9
 
 
11
 
87. Linh mục Ða-Minh Cẩm, Sinh tại Cẩm Chương, Bắc Ninh, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
88. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
89. Linh mục Ða-Minh Cẩm chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
90. Linh mục Ða-Minh Cẩm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
91. Thánh Ða-Minh Cẩm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06  tháng 4
d. Ngày 11 tháng 3
 
12
 
92. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt, Sinh năm 1803 tại Phú Nhai, Bùi Chu, Giáo dân dòng ba, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
93. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
94. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
95. Binh Sĩ Ða-Minh Ðinh Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
96. Thánh Ða-Minh Ðinh Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 18 tháng 7
c. Ngày 06 tháng 4
d. Ngày 11 tháng 3
 
13
 
97. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu), Sinh năm 1772 tại Năng A, Nghệ An, dòng Ða Minh. chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
98. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
99. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) chịu tử đạo tại Ba Tòa vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
100. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
101. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Hạnh (Diệu) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 06 tháng 4
d. Ngày 11 tháng 3
 
14
 
102. Giáo dân Ða-Minh Huyện, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bìnb, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
103. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
104. Giáo dân Ða-Minh Huyện chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
105. Giáo dân Ða-Minh Huyện được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
106. Thánh Ða-Minh Huyện được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 6
d. Ngày 11 tháng 3
 
15
 
107. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng), Sinh tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Giáo dân Dòng Ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
108. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
109. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) chịu tử đạo tạiNam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
110. Quan Án Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
111. Thánh Ða-Minh Phạm Viết Khảm (Án Trọng) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 6
d. Ngày 13 tháng 1
 
16
 
112. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo, Sinh tại Phú Yên, Ngọc Cực, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
113. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
114. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo chịu tử đạo tại Làng Cốcvào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
115. Giáo dân Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
116. Thánh Ða-Minh Nguyễn Ðức Mạo được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 6
d. Ngày 16 tháng 6
 
17
 
117. Linh mục Ða-Minh Đinh Đức Mậu, Sinh tại Phú Nhai, Bùi Chu, Dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
118. Linh mục Ða-Minh Đinh Đức Mậu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
119. Linh mục Ða-Minh Đinh Đức Mậu chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
120. Linh mục Ða-Minh Đinh Đức Mậu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
121. Thánh Ða-Minh Đinh Đức Mậu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
18
 
122. Giáo dân Ða-Minh Nguyên, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
123. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
124. Giáo dân Ða-Minh Nguyên chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
125. Giáo dân Ða-Minh Nguyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
126. Thánh Ða-Minh Nguyên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
19
 
127. Giáo dân Ða-Minh Nhi, Sinh tại Ngọc Cục, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
128. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
129. Giáo dân Ða-Minh Nhi chịu tử đạo tại Làng Cốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
130. Giáo dân Ða-Minh Nhi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
131. Thánh Giáo dân Ða-Minh Nhi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 16 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
20
 
132. Giáo dân  Ða-Minh Ninh, Sinh năm 1835 tại Trung Linh, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
133. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
134. Giáo dân  Ða-Minh Ninh chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
135. Giáo dân Ða-Minh Ninh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
136. Thánh Ða-Minh Ninh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
21
 
137. Giáo dân Ða-Minh Toái, Sinh tại Ðông Thành, Thái Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
138. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
139. Giáo dân Ða-Minh Toái chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
140. Giáo dân Ða-Minh Toái được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
141. Thánh Ða-Minh Toái được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 6
d. Ngày 11 tháng 3
 
22
 
142. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài), Sinh năm 1792 tại Ngoại Bồi, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
143. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
144. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) chịu tử đạo tại Bảy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
145. Linh mục Ða-Minh Trạch (Ðoài) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
146. Thánh Ða-Minh Trạch (Ðoài) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 18 tháng 9
 
23
 
147. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước, Sinh năm 1775 tại Trung Lao, Bùi Chu, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
148. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị tra tấn đến chết
 
149. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
150. Linh mục Ða-Minh Vũ Ðình Tước được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
151. Thánh Ða-Minh Vũ Ðình Tước được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 02 tháng 4
 
24
 
152. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy, Sinh năm 1801 tai Tiên Môn, Thái Bình, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
153. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
154. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy chịu tử đạo tại Cổ Mê vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
155. Thầy giảng Ða-Minh Bùi Văn Úy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
156. Thánh Ða-Minh Bùi Văn Úy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 19 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
25
 
157. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn), Sinh năm 1786 tại Hưng Lập, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
158. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
159. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
160. Linh mục Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
161. Thánh Ða-Minh Nguyễn Văn Xuyên (Ðoàn) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
26
 
162. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân, Sinh năm 1765 tại Baena, Cordova, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, phụ tá địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
163. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
164. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
165. Ðức Cha Ða-Minh Henarès Xuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
166. Thánh  Ða-Minh Henarès Xuân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 25 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
27
 
167. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm, Sinh năm 1800 tại S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
168. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
169. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
170. Ðức Cha Giêrônimô Hermosilla Liêm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
171. Thánh Giêrônimô Hermosilla Liêm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 1 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
28
 
172. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An, Sinh năm 1818 tại Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
173. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
174. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1857
d. Năm 1862
 
175. Ðức Cha Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
176. Thánh Giuse Maria Diaz Sanjurjo An được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 20 tháng 7
d. Ngày 11 tháng 3
 
29
 
177. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy, Sinh năm 1761 tại Villa Felice, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
178. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị chết rủ tù
 
179. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
180. Ðức Cha Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
181. Thánh Clêmentê Inhaxiô Delgado Hy được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
30
 
182. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên, Sinh năm 18211 tại Cortes Asturias, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
183. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
184. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
185. Ðức Cha Melchor Garcia Sampedro Xuyên được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
186. Thánh Melchor Garcia Sampedro Xuyên được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 28 tháng 7
 
31
187. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao, Sinh năm 1808 tại Beynat, Tulle, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
188. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
189. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1838
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
190. Ðức Cha Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
191. Thánh Phêrô Rose Dumoulin Borie Cao được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
32
 
192. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể, Sinh năm 1802 tại Belieu, Besancon, Pháp, Giám mục Hội Thừa Sai Paris, địa phận Ðông Ðàng Trong, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
 
193. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Chết rũ tù
d. Xử lăng trì
 
194. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể chịu tử đạo tại Bình Định vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
195. Ðức Cha Etienne Théodore Cuénot Thể  được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
196. Thánh Etienne Théodore Cuénot Thể được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 14  tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
33
 
197. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh, Sinh năm 1827 tại Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, Giám mục thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
198. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
199. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
200. Ðức Cha Berrio Ochoa Vinh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1906) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
201. Thánh Berrio Ochoa Vinh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 01 tháng 11
d. Ngày 11 tháng 3
 
34
 
202. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng, Sinh năm 1796 tại Ðầu Nước, Cù Lao Giêng, Trùm Họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
203. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
204. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng chịu tử đạo tại Châu Đốc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
205. Giáo dân Emmanuel Lê Văn Phụng được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
206. Thánh Emmanuel Lê Văn Phụng được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 26 tháng 11
d. Ngày 31 tháng 7
 
35
 
207. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu, Sinh năm 1756 tại Thợ Ðức, Phú Xuân, Huế, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
208. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
209. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu chịu tử đạo tại Bãi Dâu vào năm nào ?
a. Năm 1798
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
210. Linh mục Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
211. Thánh Emmanuel Nguyễn Văn Triệu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 6
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
36
 
212. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm, Sinh năm 1781 tại Ðông Biên, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
213. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
214. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
215. Linh mục Giacôbê Ðỗ Mai Năm được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
216. Thánh Giacôbê Ðỗ Mai Năm được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
37
 
217. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn, Sinh năm 1805 tại Kẻ Bàng, Nam Ðịnh, Lý Trưởng, Bị xử trảm, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
218. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
219. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
220. Giáo dân Gioan Baotixita Cỏn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
221. Thánh Gioan Baotixita Cỏn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 08 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
38
 
222. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành, Sinh năm 1796 tại Nộn Khê, Ninh Bình, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
223. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
224. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thànhchịu tử đạo tại Ninh Bình vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
225. Thầy giảng Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
226. Thánh Gioan Baotixita Ðinh Văn Thành được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 28 tháng 4
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
39
 
227. Linh mục Gioan Ðạt, Sinh năm 1765 tại Ðồng Chuối, Thanh Hóa, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
228. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
229. Linh mục Gioan Ðạt chịu tử đạo tại Chợ Rạ vào năm nào ?
a. Năm 1798
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
230. Linh mục Gioan Ðạt được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
231. Thánh Gioan Ðạt được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 28 tháng 10
 
 40
 
232. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan, Sinh năm 1798 tại Kim Long, Thừa Thiên, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
233. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
234. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan chịu tử đạo tại Đồng Hới vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
235. Linh mục Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
236. Thánh Gioan Ðoàn Trịnh Hoan được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 26 tháng 5
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3 
 
 41
 
237. Linh Mục Gioan Louis Bonnard Hương, Sinh năm 1824 tại Saint Christo en Jarez, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
238. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
239. Linh mục Gioan Hương Louis Bonnard Hương chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1852
d. Năm 1862
 
240. Linh mục Gioan Louis Bonnard Hương được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
241. Thánh Gioan Louis Bonnard Hương được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 01 tháng 5
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3 
 
 42
 
242. Linh Mục Gioan Charles Cornay Tân, Sinh năm 1809 tại Loudun, Poitiers, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
243. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Bị xử lăng trì
 
244. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân chịu tử đạo tại Sơn Tây vào năm nào ?
a. Năm 1837
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
245. Linh mục Gioan Charles Cornay Tân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 
  
246. Thánh Gioan Charles Cornay Tân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 20 tháng 9
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
43
 
247. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven, Sinh năm 1829 tại St. Loup-sur-Thouet, Poitiersm, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Tây Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
248. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
249. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven chịu tử đạo tại Ô Cầu Giấy vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
250. Linh mục Gioan Théophane Vénard Ven được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
251. Thánh Gioan Théophane Vénard Ven được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 02 tháng 2
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
44
 
252. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh, Sinh năm 1763 tại Làng Ván, Bắc Giang, dòng ba Ða Minh, Trùm Họ, Y Sĩ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
253. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
254. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862 
 
 255. Giáo dân Giuse Hoàng Lương Cảnh được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
   
256. Thánh Giuse Hoàng Lương Cảnh được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 05 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
45
 
257. Linh mục Giuse Marchand Du, Sinh năm 1803 tại Passavaut, Besancon, Pháp, Hội Thừa sai Paris, địa phận Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
258. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị hình bá đao
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
259. Linh mục Giuse Marchand Du chịu tử đạo tại Thợ Đúc vào năm nào ?
a. Năm 1835
b. Năm 1839
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
260. Linh mục Giuse Marchand Du được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
261. Thánh Giuse Marchand Du được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 30 tháng 11
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 11 tháng 3
 
46
 
262. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển, Sinh năm 1775 tại Quần Anh, Nam Ðịnh, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
263. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
264. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
265. Linh mục Giuse Ðỗ Quang Hiển được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
 266. Thánh Giuse Ðỗ Quang Hiển được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 09 tháng 5
 
47
 
267. Linh mục Giuse Fernandez Hiền, Sinh năm 1775 tại Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha, dòng Ða Minh, thừa sai người Tây Ban Nha, địa phận Ðông Ðàng Ngoài, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
268. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
269. Linh mục Giuse Fernandez Hiền chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
270. Linh mục Giuse Fernandez Hiền được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 
   
271. Thánh Giuse Fernandez Hiền được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 24 tháng 7
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 09 tháng 5
 
48
 
272. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang, Sinh năm 1832 tại Trà Vi, Nam Ðịnh, dòng ba Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
273. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
274. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang chịu tử đạo tại Hải Dương vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
 275. Thầy giảng Giuse Nguyễn Duy Khang được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
276. Thánh Giuse Nguyễn Duy Khang được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 06 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 09 tháng 5
 
49
 
277. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu, Sinh năm 1790 tại Cái Nhum, Vĩnh Long, Trùm họ, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
278. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Chết rũ tù
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì 
 
 279. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu chịu tử đạo tạiVĩnh Long vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1854
d. Năm 1862
 
280. Giáo dân Giuse Nguyễn Văn Lựu được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
281. Thánh Giuse Nguyễn Văn Lựu được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 02 tháng 5
 
50
 
282. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi, Sinh năm 1771 tại Kẻ Với, Hà Nội, Linh mục, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
  
 283. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
284. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi chịu tử đạo tại Bẩy Mẫu vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
285. Linh mục Giuse Nguyễn Ðình Nghi được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1900) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
  
286. Thánh Giuse Nguyễn Ðình Nghi được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 08 tháng 11
 
51
 
287. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai), Sinh năm 1796 tại Quần Cống, Nam Ðịnh, Cai Tổng, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
288. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo thế nào ? 
 a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
289. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1859
d. Năm 1862
 
290. Giáo dân Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước(1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
291. Thánh Giuse Phạm Trọng Tả (Cai) được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 13 tháng 1
 
52
 
292. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị, Sinh năm 1825 tại Kẻ Văn, Quảng Trị, Cai Ðội, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
293. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
294. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị chịu tử đạo tại An Hòa vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1860
d. Năm 1862
 
 295. Giáo dân Giuse Lê Ðăng Thị được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1909) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
296. Thánh Giuse Lê Ðăng Thị được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 24 tháng 10
d. Ngày 13 tháng 1
 
53
 
297. Linh mục Giuse Tuân, Sinh năm 1821 tại Trần Xá, Hưng Yên, dòng Ða Minh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
   
298. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
299. Linh mục Giuse Tuân chịu tử đạo tại Hưng Yên vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1861
 
300. Linh mục Giuse Tuân được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII 
 
301. Thánh Giuse Tuân được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 12 tháng 8
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 30 tháng 4
 
54
 
302. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn, Sinh năm 1825 tại Nam Ðiền, Nam Ðịnh, chịu tử đạo dưới triều vua nào ?
a. Vua Tự Đức (1847-1883)
b. Vua Thiệu Trị (1841-1847)
c. Vua Minh Mạng (1820-1841)
d. Vua Cảnh Thịnh (1782-1802)
 
303. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo thế nào ?
a. Bị xử giảo
b. Bị xử trảm
c. Bị thiêu sống
d. Xử lăng trì
 
 304. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn chịu tử đạo tại Nam Định vào năm nào ?
a. Năm 1838
b. Năm 1840
c. Năm 1858
d. Năm 1862
 
305. Giáo dân Giuse Trần Văn Tuấn được Đức Giáo hoàng nào tôn phong lên bậc chân phước (1951) ?
a. Đức Giáo hoàng Piô X
b. Đức Giáo hoàng Lêô XIII
c. Đức Giáo hoàng Piô XII
d. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII
 
306. Thánh Giuse Trần Văn Tuấn được mừng kính vào ngày nào ?
a. Ngày 07 tháng 1
b. Ngày 21 tháng 12
c. Ngày 17 tháng 9
d. Ngày 30 tháng 4
 
Còn tiếp ...


GB. NGUYỄN THÁI HÙNG
 Tags: vhgl vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây